Với chủ đề “Vận chuyển hàng hóa” của bài 10 Sách Đàm thôaij tiếng Hoa thương mại chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về các hình thức vận chuyển như vận tải biển, đường bộ, hàng không, bưu chính và vận tải liên hợp.
← Xem lại Bài 9: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Bối cảnh đàm thoại
Chữ Hán
买卖双方在协商交易的时候,货物的运输是一个重要环节。货物有软的、硬的,有气体、液体,还有易燃的、易腐烂的,等等。对于商人来说,采用一种适当的运输方式,不但可以保证货物安全、迅速地到达目的地,而且还可以节省开支。
越南对外贸易运输按运输方式分,有海运、陆运、空运、邮政及联合运输等。买卖双方可以根据商品的特点、价值的大小等因素协商,采用一种比较合算的运输方式。还有从什么地方发货,到什么地方;是直运还是转运;是分批装运还是一次装运等, 也是运输洽谈中的重要问题。
为了适应市场需要,买主总希望按时收到货物。但是您可不要忘记,在采用一种运输方式时,首先应该考虑的是安全,其次是迅速,最后才是运费。
Pinyin
Mǎimài shuāngfāng zài xiéshāng jiāoyì de shíhòu, huòwù de yùnshū shì yīgè zhòngyào huánjié. Huòwù yǒu ruǎn de, yìng de, yǒu qìtǐ, yètǐ, háiyǒu yìrán de, yì fǔlàn de, děngděng. Duìyú shāngrén láishuō, cǎiyòng yī zhǒng shìdàng de yùnshū fāngshì, bùdàn kěyǐ bǎozhèng huòwù ānquán, xùnsù de dàodá mùdìdì, érqiě hái kěyǐ jiéshěng kāizhī.
Wèile shìyìng shìchǎng xūyào, mǎizhǔ zǒng xīwàng ànshí shōudào huòwù. Dànshì nín kě bùyào wàngjì, zài cǎiyòng yīzhǒng yùnshū fāngshì shí, shǒuxiān yīnggāi kǎolǜ de shì ānquán, qícì shì sùdù, zuìhòu cái shì yùnfèi.
Yuènán duìwài màoyì yùnshū àn yùnshū fāngshì fēn, yǒu hǎiyùn, lùyùn, kōngyùn, yóuzhèng jí liánhé yùnshū děng. Mǎimài shuāngfāng kěyǐ gēnjù shāngpǐn de tèdiǎn, jiàzhí de dàxiǎo děng yīnsù xiéshāng, cǎiyòng yīzhǒng bǐjiào hésuàn de yùnshū fāngshì. Háiyǒu cóng shénme dìfāng fāhuò, dào shénme dìfāng; shì zhíyùn háishì zhuǎnyùn; shì fēnpī zhuāngyùn háishì yīcì zhuāngyùn děng, yě shì yùnshū qiàtán zhōng de zhòngyào wèntí.
Tiếng Việt
Khi hai bên mua bán thương lượng giao dịch, vận chuyển hàng hóa là một khâu quan trọng. Hàng hóa có thể mềm, cứng, ở thể khí, thể lỏng, dễ cháy hoặc dễ hư hỏng, v.v. Đối với thương nhân, lựa chọn một phương thức vận chuyển phù hợp không chỉ đảm bảo hàng hóa đến đích một cách an toàn, nhanh chóng mà còn tiết kiệm chi phí.
Để đáp ứng nhu cầu thị trường, người mua luôn mong muốn nhận hàng đúng hạn. Nhưng bạn đừng quên rằng khi chọn một phương thức vận chuyển, điều đầu tiên cần xem xét là an toàn, tiếp theo là tốc độ, và cuối cùng mới là chi phí vận chuyển.
Hoạt động vận chuyển hàng hóa trong thương mại quốc tế của Việt Nam được phân chia theo phương thức vận tải, bao gồm vận tải biển, vận tải đường bộ, vận tải hàng không, bưu chính và vận tải kết hợp. Hai bên mua bán có thể thương lượng dựa trên đặc điểm của hàng hóa, giá trị lớn nhỏ để lựa chọn phương thức vận chuyển hợp lý. Ngoài ra, việc hàng hóa được gửi từ đâu đến đâu; là vận chuyển trực tiếp hay trung chuyển; là vận chuyển theo lô hay vận chuyển một lần cũng là những vấn đề quan trọng trong đàm phán vận tải.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
运输 /yùnshū/ | Động từ | Vận chuyển (hàng hóa) | 这家公司主要负责货物运输。 Zhè jiā gōngsī zhǔyào fùzé huòwù yùnshū. Công ty này chủ yếu phụ trách vận chuyển hàng hóa. |
环节 /huánjié/ | Danh từ | Mắc xích, khâu | 这个项目的每个环节都很重要。 Zhège xiàngmù de měi gè huánjié dōu hěn zhòngyào. Mỗi khâu của dự án này đều rất quan trọng. |
气体 /qìtǐ/ | Danh từ | Chất khí | 氧气是一种常见的气体。 Yǎngqì shì yī zhǒng chángjiàn de qìtǐ. Oxy là một loại khí phổ biến. |
液体 /yètǐ/ | Danh từ | Chất lỏng | 水是一种常见的液体。 Shuǐ shì yī zhǒng chángjiàn de yètǐ. Nước là một loại chất lỏng phổ biến. |
易燃 /yìrán/ | Tính từ | Dễ cháy | 这些材料易燃,必须小心存放。 Zhèxiē cáiliào yìrán, bìxū xiǎoxīn cúnfàng. Những vật liệu này dễ cháy, cần cẩn thận khi lưu trữ. |
易腐烂 /yì fǔlàn/ | Tính từ | Dễ thối rữa | 这种水果易腐烂,必须尽快食用。 Zhè zhǒng shuǐguǒ yì fǔlàn, bìxū jǐnkuài shíyòng. Loại trái cây này dễ bị thối rữa, nên ăn sớm. |
适当 /shìdàng/ | Tính từ | Thích hợp | 在适当的温度下,植物生长更快。 Zài shìdàng de wēndù xià, zhíwù shēngzhǎng gèng kuài. Ở nhiệt độ thích hợp, cây cối phát triển nhanh hơn. |
迅速 /xùnsù/ | Tính từ | Nhanh chóng | 他们迅速完成了任务。 Tāmen xùnsù wánchéngle rènwù. Họ đã hoàn thành nhiệm vụ một cách nhanh chóng. |
开支 /kāizhī/ | Danh từ | Khoản chi tiêu | 我们需要控制公司的开支。 Wǒmen xūyào kòngzhì gōngsī de kāizhī. Chúng ta cần kiểm soát chi tiêu của công ty. |
海运 /hǎiyùn/ | Danh từ | Vận chuyển bằng đường biển | 这批货物将通过海运运往欧洲。 Zhè pī huòwù jiāng tōngguò hǎiyùn yùnwǎng ōuzhōu. Lô hàng này sẽ được vận chuyển bằng đường biển đến châu Âu. |
陆运 /lùyùn/ | Danh từ | Vận chuyển bằng đường bộ | 我们采用陆运方式运输这些货物。 Wǒmen cǎiyòng lùyùn fāngshì yùnshū zhèxiē huòwù. Chúng tôi sử dụng phương thức vận chuyển đường bộ để vận chuyển những hàng hóa này. |
空运 /kōngyùn/ | Danh từ | Vận chuyển bằng đường hàng không | 这些紧急货物需要空运。 Zhèxiē jǐnjí huòwù xūyào kōngyùn. Lô hàng khẩn cấp này cần được vận chuyển bằng đường hàng không. |
邮政运输 /yóuzhèng yùnshū/ | Danh từ | Vận chuyển bưu chính | 我们提供全球邮政运输服务。 Wǒmen tígōng quánqiú yóuzhèng yùnshū fúwù. Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển bưu chính toàn cầu. |
联合运输 /liánhé yùnshū/ | Danh từ | Vận chuyển liên hợp | 这种货物通常采用联合运输方式。 Zhè zhǒng huòwù tōngcháng cǎiyòng liánhé yùnshū fāngshì. Loại hàng hóa này thường được vận chuyển theo phương thức liên hợp. |
合算 /hésuàn/ | Tính từ | Tiết kiệm, mua lời nhiều | 这种购买方式更合算。 Zhè zhǒng gòumǎi fāngshì gèng hésuàn. Cách mua này tiết kiệm hơn. |
直运 /zhíyùn/ | Danh từ | Vận chuyển thẳng | 这批货物将采用直运方式送达。 Zhè pī huòwù jiāng cǎiyòng zhíyùn fāngshì sòngdá. Lô hàng này sẽ được vận chuyển thẳng đến nơi. |
转运 /zhuǎnyùn/ | Động từ | Trung chuyển, chuyển vận | 这些货物需要在中转站转运。 Zhèxiē huòwù xūyào zài zhōngzhuǎn zhàn zhuǎnyùn. Những hàng hóa này cần được trung chuyển tại trạm trung chuyển. |
Nội dung đàm thoại
1.
陆毅: 关于装运时间你们是怎么考虑的?
Guānyú zhuāngyùn shíjiān nǐmen shì zěnme kǎolǜ de?
Về thời gian bốc xếp hàng, các bạn tính toán thế nào?
孙楠: 我们一般采用定期装运条件。
Wǒmen yībān cǎiyòng dìngqī zhuāngyùn tiáojiàn.
Chúng tôi thường sử dụng điều kiện bốc xếp định kỳ.
陆毅: 我们这批货能不能考虑期装运?
Wǒmen zhè pī huò néngbùnéng kǎolǜ qī zhuāngyùn?
Lô hàng này của chúng tôi có thể bốc xếp theo lịch trình định kỳ không?
孙楠: 恐怕不行,要我们在几个星期内准备好全部货物是不可能的。
Kǒngpà bù xíng, yào wǒmen zài jǐ gè xīngqí nèi zhǔnbèi hǎo quánbù huòwù shì bù kěnéng de.
E rằng không được, vì chúng tôi không thể chuẩn bị toàn bộ hàng hóa trong vòng vài tuần.
陆毅: 那我们这批货的装船期限是什么时候?
Nà wǒmen zhè pī de zhuāngchuán qíxiàn shì shénme shíhòu?
Vậy thời hạn bốc xếp lô hàng này lên tàu là khi nào?
孙楠: 我们定的装船期限是2001年8、9月内。
Wǒmen dìng de zhuāngchuán qíxiàn shì 2001 nián 8,9 yuè nèi.
Thời hạn bốc xếp mà chúng tôi quy định là trong tháng 8 hoặc 9 năm 2001.
陆毅: 那就按您的话定下来了吧。
Nà jiù àn nín shuō de huà dìng xiàlái ba.
Vậy thì quyết định theo lời của ngài nhé.
孙楠: 我们也刚才跟西贡轮船公司通知8、9月内运讫。他们说你们这批货的目的港不在航线上,所以他们要求允许这批是用转运方式的。
Wǒmen yě gāngcái gēn Xīgòng lúnchuán gōngsī tōngzhī 8,9 yuè nèi yùnqì. Tāmen shuō nǐmen zhè pī huò de mùdì gǎng bù zài hángxiàn shàng, suǒyǐ tāmen yāoqiú yǔnxǔ zhè pī shǐyòng zhuǎnyùn fāngshì de.
Chúng tôi vừa mới thông báo với công ty tàu biển Sài Gòn rằng hàng hóa sẽ được vận chuyển trong tháng 8 hoặc 9. Họ nói rằng cảng đích của lô hàng này không nằm trong tuyến đường của họ, vì vậy họ yêu cầu cho phép lô hàng này sử dụng phương thức trung chuyển.
陆毅: 这就不行了。货物转运延长运输时间,而且很容易造成损失。我们希望最好直运。
Zhè jiù bù xíng le. Huòwù zhuǎnyùn yáncháng yùnshū shíjiān, érqiě hěn róngyì zàochéng sǔnshī. Wǒmen xīwàng zuì hǎo zhíyùn.
Như vậy không được. Vận chuyển trung chuyển kéo dài thời gian vận chuyển và rất dễ gây thiệt hại. Chúng tôi hy vọng có thể vận chuyển trực tiếp.
孙楠: 现在另租船怕来不及了,我们只好向你们请求转船。
Xiànzài lìng zūchuán pà láibují le, wǒmen zhǐhǎo xiàng nǐmen qǐngqiú zhuǎnchuán.
Bây giờ thuê tàu khác e rằng không kịp, chúng tôi đành phải đề nghị các bạn giúp trung chuyển.
陆毅: 货物转运要加收转运附加费,这对我方不利。我希望你们考虑其他办法。
Huòwù zhuǎnyùn yào jiā shōu zhuǎnyùn fùjiāfèi, zhè duì wǒfāng bù lì. Wǒ xīwàng nǐmen kǎolǜ qítā bànfǎ.
Vận chuyển trung chuyển sẽ phải trả thêm phí phụ thu, điều này không có lợi cho chúng tôi. Tôi hy vọng các bạn có thể xem xét giải pháp khác.
孙楠: 这样吧。我们提前半个月交货,怎么样?
Zhèyàng ba. Wǒmen tíqián bàn gè yuè jiāohuò, zěnme yàng?
Thế này nhé, chúng tôi sẽ giao hàng sớm hơn nửa tháng, được không?
陆毅: 那好,我们允许这次转船。可请您谅解这是我们已向你方做出的最大努力了,希望下一次就不出现这种情况的。
Nà hǎo, wǒmen yǔnxǔ zhè cì zhuǎnchuán. Kě qǐng nín liàngjiě zhè shì wǒmen yǐ xiàng nǐfāng zuò chū de zuìdà nǔlì le, xīwàng zài yīcì jiù bù chūxiàn zhè zhǒng qíngkuàng de.
Được rồi, chúng tôi đồng ý trung chuyển lần này. Nhưng mong ngài hiểu rằng đây là nỗ lực lớn nhất mà chúng tôi có thể làm, hy vọng lần sau sẽ không gặp tình huống như vậy nữa.
孙楠: 谢谢您的帮助。
Xièxiè nín de bāngzhù.
Cảm ơn sự giúp đỡ của ngài.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
定期 /dìngqī/ | Danh từ | Định kỳ, thời gian đã định trước | 这家公司提供定期服务。 Zhè jiā gōngsī tígōng dìngqī fúwù. Công ty này cung cấp dịch vụ định kỳ. |
轮船 /lúnchuán/ | Danh từ | Tàu thuyền, tàu bè (vận chuyển) | 我们坐轮船去那个岛。 Wǒmen zuò lúnchuán qù nàgè dǎo. Chúng tôi đi tàu thuyền đến hòn đảo đó. |
轮船公司 /lúnchuán gōngsī/ | Danh từ | Công ty vận tải biển | 这是一家著名的轮船公司。 Zhè shì yī jiā zhùmíng de lúnchuán gōngsī. Đây là một công ty vận tải biển nổi tiếng. |
航线 /hángxiàn/ | Danh từ | Tuyến đường, chuyến bay | 这条航线很受欢迎。 Zhè tiáo hángxiàn hěn shòu huānyíng. Tuyến đường này rất được ưa chuộng. |
延长 /yáncháng/ | Động từ | Kéo dài | 会议时间被延长了。 Huìyì shíjiān bèi yáncháng le. Thời gian cuộc họp đã bị kéo dài. |
残损 /cánsǔn/ | Danh từ | Tổn thất, tổn hại nặng nề | 货物在运输中发生了残损。 Huòwù zài yùnshū zhōng fāshēng le cánsǔn. Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. |
租船 /zūchuán/ | Động từ | Thuê thuyền (vận chuyển hàng) | 我们公司决定租船运输这批货物。 Wǒmen gōngsī juédìng zūchuán yùnshū zhè pī huòwù. Công ty chúng tôi quyết định thuê thuyền để vận chuyển lô hàng này. |
附加费 /fùjiāfèi/ | Danh từ | Chi phí phụ, phụ thu | 由于超重,我们需要支付附加费。 Yóuyú chāozhòng, wǒmen xūyào zhīfù fùjiāfèi. Do quá cân, chúng tôi phải trả thêm phụ phí. |
2.
谢锋: 吴隆先生,你们订购的这批货物数量很大,为便于准备货物、安排船只,我们希望允许分批装运。
Wúlóng xiānshēng, nǐmen dìnggòu de zhè pī huòwù shùliàng hěn dà, wèi biànyú zhǔnbèi huòwù, ānpái chuánzhī, wǒmen xīwàng yǔnxǔ fēnpī zhuāngyùn.
Ngài Ngô Long, lô hàng các ngài đặt số lượng rất lớn, để thuận tiện chuẩn bị hàng hóa, sắp xếp tàu thuyền, chúng tôi hy vọng được phép vận chuyển theo từng đợt.
吴隆: 我们订购这批货都是季节性商品,还是一次发运为好。
Wǒmen dìnggòu zhè pī huò dōu shì jìjiéxìng shāngpǐn, háishì yīcì fāyùn wèi hǎo.
Lô hàng này chúng tôi đặt mua đều là hàng hóa theo mùa, tốt hơn hết vẫn là vận chuyển một lần.
谢锋: 目前无法一次订到那么多的舱位,而且货物不是存储在同一装运地点,所以还是希望你们能同意分批装运。
Mùqián wúfǎ yīcì dìngdào nàme duō de cāngwèi, érqiě huòwù búshì cúnchǔ zài tóngyī zhuāngyùn dìdiǎn, suǒyǐ háishì xīwàng nǐmen tóngyì fēnpī zhuāngyùn.
Hiện tại không thể đặt một lúc nhiều khoang tàu đến vậy, hơn nữa hàng hóa không lưu trữ tại cùng một địa điểm vận chuyển, vì thế chúng tôi vẫn mong các ngài đồng ý vận chuyển theo từng đợt.
吴隆: 如果需要的话,我们可以负责租船装运。
Rúguǒ xūyào de huà, wǒmen kěyǐ fùzé zūchuán zhuāngyùn.
Nếu cần thiết, chúng tôi có thể chịu trách nhiệm thuê tàu vận chuyển.
谢锋: 可是我们报的是到岸价格呀。
Kěshì wǒmen bào de shì dào àn jiàgé ya.
Nhưng chúng tôi báo giá là giá đến cảng mà.
吴隆: 好吧,这次我们同意分批装运。
Hǎo ba, zhècì wǒmen tóngyì fēnpī zhuāngyùn.
Được thôi, lần này chúng tôi đồng ý vận chuyển theo từng đợt.
谢锋: 装运港是上海港吗?
Zhuāngyùngǎng shì Shànghǎi gǎng ma?
Cảng vận chuyển là cảng Thượng Hải phải không?
吴隆: 我们一般规定装运港为“中国港口”。这样便于货物在附近的港口装运,也便于一揽子结汇。
Wǒmen yībān guīdìng zhuāngyùngǎng wèi “Zhōngguó gǎngkǒu”. Zhèyàng biànyú huòwù zài jìn de gǎngkǒu zhuāngyùn, yě biànyú yīlǎnzi jiéhuì.
Chúng tôi thường quy định cảng vận chuyển là “cảng Trung Quốc”. Như vậy thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa tại các cảng gần đó, cũng dễ dàng thanh toán gộp.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
租订 /zūdìng/ | Động từ | Thuê, đặt thuê | 我们公司租订了一艘大船来运货。 Wǒmen gōngsī zūdìng le yī sōu dàchuán lái yùnhuò. Công ty chúng tôi đã đặt thuê một con tàu lớn để vận chuyển hàng. |
舱位 /cāngwèi/ | Danh từ | Chỗ, khoang thuyền | 你预订的舱位已经确认。 Nǐ yùdìng de cāngwèi yǐjīng quèrèn. Chỗ khoang thuyền mà bạn đặt đã được xác nhận. |
保存 /bǎocún/ | Động từ | Bảo tồn, lưu trữ, cất (hàng hóa) | 请妥善保存这些重要文件。 Qǐng tuǒshàn bǎocún zhèxiē zhòngyào wénjiàn. Vui lòng bảo quản cẩn thận những tài liệu quan trọng này. |
3.
陆毅: 孙楠先生,关于运输问题我们还没有解决。
SunNán xiānshēng, guānyú yùnshū wômen hái méiyǒ jiějué.
Ông Tôn Nam, vấn đề vận chuyển của chúng ta vẫn chưa được giải quyết.
孙楠: 现在咱们就来谈谈运输问题吧。
Xiànzài zánmen jiù lái tántán yùnshū wèntí ba.
Bây giờ chúng ta hãy bàn về vấn đề vận chuyển.
陆毅: 贵国的海上运输情况目前怎么样?
Guíguó de hǎishàng yùnshū qíngkuàng mùqián zěnmeyàng?
Tình hình vận chuyển đường biển của nước ông hiện nay thế nào?
孙楠: 我国对外贸易的运输有90%以上是靠海运。海上运输虽然时间长,风险大;可是数量大,运费低,能经济地满足您所提出的要求。
Wǒguó duìwài màoyì de yùnshū yǒ 90% yǐshàng shì kào hǎiyùn. Hǎishàng yùnshū suīrán shíjiān cháng, fēngxiǎn dà; kěshì shùliàng dà, yùnfèi dī, néng jīngjì de mǐnzúde nín suǔ tíchū de yāoqiú.
Trên 90% vận tải thương mại quốc tế của nước tôi dựa vào vận chuyển đường biển. Mặc dù vận tải biển mất nhiều thời gian và rủi ro cao, nhưng có thể vận chuyển khối lượng lớn, chi phí thấp, đáp ứng nhu cầu kinh tế.
陆毅: 贵国的货运商船分哪几类呢?
Guíguó de huòyùn shāngchuán fēn nǎ jǐ lèi ne?
Tàu chở hàng của nước ông được chia thành những loại nào?
孙楠: 按用途分,有干货船和油船两大类,干货船又有杂货船、散装船、冷藏船、集装箱船等等。油船又有游轮、液化气船等。
Àn yòngtù fēn, yǒ gānhuòchuán hé yóuchuán liǎng dà lèi, gānhuòchuán yǒ yǒ záhuòchuán, sǁnzhāngchuán, lěngcángchuán, jízhuāngxiāngchuán děděděděděděd. Yóuchuán yǒ yǒ yóulóng, yèhuàqì chuán děd.
Theo mục đích sử dụng, có hai loại chính là tàu hàng khô và tàu dầu. Tàu hàng khô bao gồm tàu chở hàng tạp, tàu chở hàng rời, tàu lạnh, tàu container… Còn tàu dầu có du thuyền, tàu khí hóa lỏng…
陆毅: 按经营方式分?
Àn jīngyíng fāngshì fēn?
Theo phương thức kinh doanh thì sao?
孙楠: 按经营方式分,有班轮运输和租船运输两大类。
Àn jīngyíng fāngshì fēn, yǒ bānlón yùnshū hé zūchuán yùnshū liǎng dà lèi.
Theo phương thức kinh doanh, có hai loại chính là vận chuyển bằng tàu chở theo lịch trình cố định và thuê tàu.
陆毅: 好,谢谢。我公司购买的这批货物要选用一种比较合算的货运商船。
Hǎo, xièxiè. Wǒ gōngsī gòumǎi de zhè pī huòwù yào xuǎn yòng yīzhǒng bǐjiào hésuàn de huòyùn shāngchuán.
Được, cảm ơn. Công ty tôi muốn chọn loại tàu chở hàng hợp lý nhất cho lô hàng này.
孙楠: 对。明天给我们答复可以吗?
Duì. Míngtiān gěi wômen dáfù kě yǐ ma?
Đúng. Ngày mai anh có thể trả lời chúng tôi được không?
陆毅: 可以,一言为定。
Kě yǐ, yīyánwéidìng.
Được, nhất định như vậy.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
用途 /yòngtú/ | Danh từ | Công dụng, cách dùng | 这种材料的用途非常广泛。 Zhè zhǒng cáiliào de yòngtú fēicháng guǎngfàn. Công dụng của loại vật liệu này rất đa dạng. |
干货 /gānhuò/ | Danh từ | Hàng khô, lương thực | 这家商店专门卖干货。 Zhè jiā shāngdiàn zhuānmén mài gānhuò. Cửa hàng này chuyên bán hàng khô. |
干货船 /gānhuòchuán/ | Danh từ | Tàu chở hàng khô | 干货船已经抵达港口。 Gānhuòchuán yǐjīng dǐdá gǎngkǒu. Tàu chở hàng khô đã cập cảng. |
油槽船 /yóucáochuán/ | Danh từ | Tàu chở dầu thô | 这艘油槽船运送大量原油。 Zhè sōu yóucáochuán yùnsòng dàliàng yuányóu. Chiếc tàu chở dầu này vận chuyển một lượng lớn dầu thô. |
杂货船 /záhuòchuán/ | Danh từ | Tàu chở hàng tạp hóa | 杂货船需要经过多次装卸。 Záhuòchuán xūyào jīngguò duō cì zhuāngxiè. Tàu chở hàng tạp hóa cần phải bốc dỡ nhiều lần. |
散装船 /sǎnzhuāngchuán/ | Danh từ | Tàu chở hàng rời | 散装船适合运输谷物和矿石。 Sǎnzhuāngchuán shìhé yùnshū gǔwù hé kuàngshí. Tàu chở hàng rời thích hợp để vận chuyển ngũ cốc và khoáng sản. |
冷藏船 /lěngcángchuán/ | Danh từ | Tàu đông lạnh | 这艘冷藏船运送海鲜。 Zhè sōu lěngcángchuán yùnsòng hǎixiān. Chiếc tàu đông lạnh này vận chuyển hải sản. |
集装箱船 /jízhuāngxiāngchuán/ | Danh từ | Tàu container | 集装箱船提高了运输效率。 Jízhuāngxiāngchuán tígāo le yùnshū xiàolǜ. Tàu container đã nâng cao hiệu suất vận chuyển. |
油轮船 /yóulúnchuán/ | Danh từ | Tàu chở dầu | 这艘油轮船正驶向目的地。 Zhè sōu yóulúnchuán zhèng shǐxiàng mùdìdì. Chiếc tàu chở dầu này đang hướng đến điểm đến. |
液化气船 /yèhuàqìchuán/ | Danh từ | Tàu chở khí hóa lỏng | 液化气船必须遵守严格的安全规定。 Yèhuàqìchuán bìxū zūnshǒu yángé de ānquán guīdìng. Tàu chở khí hóa lỏng phải tuân thủ các quy định an toàn nghiêm ngặt. |
货运商船 /huòyùn shāngchuán/ | Danh từ | Tàu vận chuyển hàng hóa | 这艘货运商船装载了大量电子产品。 Zhè sōu huòyùn shāngchuán zhuāngzài le dàliàng diànzǐ chǎnpǐn. Chiếc tàu chở hàng này vận chuyển một lượng lớn sản phẩm điện tử. |
4.
张明: 我在贵国购买了500吨花生和2000箱瓷器。请问,采用哪一种运输方式比较好?
Wǒ zài guìguó gòumǎile 500 dūn huāshēng hé 2000 xiāng cíqì. Qǐngwèn, cǎiyòng nǎ yī zhǒng yùnshū fāngshì bǐjiào hǎo?
Tôi đã mua 500 tấn lạc và 2000 thùng đồ sứ ở nước bạn. Xin hỏi, nên sử dụng phương thức vận chuyển nào thì tốt hơn?
刘京: 我认为,这两种货物都可以采用海运方式,2000箱瓷器应采用集装箱运输,这样比较安全。
Wǒ rènwéi, zhè liǎng zhǒng huòwù dōu kěyǐ cǎiyòng hǎiyùn fāngshì, 2000 xiāng cíqì yīng gāi cǎiyòng jízhuāngxiāng yùnshū, zhèyàng bǐjiào ānquán.
Tôi cho rằng cả hai loại hàng hóa này đều có thể vận chuyển bằng đường biển, 2000 thùng đồ sứ nên dùng vận chuyển bằng container, như vậy sẽ an toàn hơn.
张明: 贵国现在也在用集装箱运输了吗?
Guìguó xiànzài yě yòng jízhuāngxiāng yùnshū le ma?
Nước bạn hiện tại cũng đang sử dụng vận chuyển bằng container phải không?
刘京: 为了适应对外贸易的需要,我国已经开展了对日本、北美及大洋洲等地区的集装箱试运工作,还开辟了正式的集装箱运输航线。
Wèile shìyìng duìwài màoyì de xūyào, wǒguó yǐjīng kāizhǎn le duì Rìběn, Běiměi jí Dàyángzhōu děng dìqū de jízhuāngxiāng shìyùn gōngzuò, hái kāipì le zhèngshì de jízhuāngxiāng yùnshū hángxiàn.
Để đáp ứng nhu cầu thương mại quốc tế, nước tôi đã tiến hành thử nghiệm vận chuyển container đến Nhật Bản, Bắc Mỹ và châu Đại Dương, đồng thời mở các tuyến vận tải container chính thức.
张明: 好。2000箱瓷器就采用集装箱运输,花生采用干货船运输。这样的话,我就准备租船了。
Hǎo. 2000 xiāng cíqì jiù cǎiyòng jízhuāngxiāng yùnshū, huāshēng cǎiyòng gānhuòchuán yùnshū. Zhèyàng dehuà, wǒ jiù zhǔnbèi zūchuán le.
Được. 2000 thùng đồ sứ sẽ dùng vận chuyển bằng container, còn lạc thì vận chuyển bằng tàu hàng khô. Như vậy, tôi sẽ chuẩn bị thuê tàu.
刘京: 张明先生,先别急。您买的500吨花生,不能租船运输,只能班轮运输。
Zhāng Míng xiānshēng, xiān bié jí. Nín mǎi de 500 dūn huāshēng, bùnéng zūchuán yùnshū, zhǐnéng bānlún yùnshū.
Anh Trương Minh, đừng vội. 500 tấn lạc mà anh mua không thể vận chuyển bằng tàu thuê, chỉ có thể dùng tàu chở hàng theo tuyến cố định.
张明: 那为什么呢?
Nà wèi shénme ne?
Tại sao vậy?
刘京: 您知道,租船运输是指包租整船专程运输。它适合于大宗货物。
Nín zhīdào, zūchuán yùnshū shì zhǐ bāozū zhěngchuán zhuānchéng yùnshū. Tā shìhé yú dàzōng huòwù.
Anh biết đấy, thuê tàu vận chuyển có nghĩa là thuê nguyên cả con tàu để chở hàng theo một tuyến riêng. Nó phù hợp với hàng hóa số lượng lớn.
张明: 哦,我只想到租船比班轮运费低,忽略了货物的数量。
O, wǒ zhǐ xiǎng dào zūchuán bǐ bānlún yùnfèi dī, hūlüè le huòwù de shùliàng.
Ồ, tôi chỉ nghĩ rằng thuê tàu rẻ hơn so với tàu chạy tuyến cố định mà quên mất số lượng hàng hóa.
刘京: 班轮运输一般不管货物数量多少,都能接受装运。
Bānlún yùnshū yībān bùguǎn huòwù shùliàng duōshǎo, dōu néng jiēshòu zhuāngyùn.
Vận chuyển bằng tàu chạy tuyến cố định thường không quan tâm đến số lượng hàng hóa nhiều hay ít, đều có thể chấp nhận vận chuyển.
张明: 好,谢谢您的提醒。
Hǎo, xièxiè nín de tíxǐng.
Được, cảm ơn anh đã nhắc nhở.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
试运 /shì yùn/ | Động từ | Thử vận chuyển, thử nghiệm | 这条新航线正在试运。 Zhè tiáo xīn hángxiàn zhèngzài shìyùn. Tuyến đường mới này đang trong quá trình thử nghiệm vận chuyển. |
开辟 /kāipì/ | Động từ | Mở, thành lập (tuyến đường) | 他们开辟了一条新的海运路线。 Tāmen kāipì le yītiáo xīn de hǎiyùn lùxiàn. Họ đã mở một tuyến đường vận chuyển đường biển mới. |
整船 /zhěng chuán/ | Danh từ | (Sử dụng) trọn vẹn cả thuyền | 我们公司提供整船运输服务。 Wǒmen gōngsī tígōng zhěngchuán yùnshū fúwù. Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nguyên tàu. |
专程 /zhuānchéng/ | Danh từ | Lộ trình đặc biệt, riêng biệt | 这次专程运输非常重要。 Zhè cì zhuānchéng yùnshū fēicháng zhòngyào. Chuyến vận chuyển đặc biệt này rất quan trọng. |
大宗 /dàzōng/ | Danh từ | Số lượng lớn, hàng lớn | 他们公司主要经营大宗货物。 Tāmen gōngsī zhǔyào jīngyíng dàzōng huòwù. Công ty họ chủ yếu kinh doanh hàng hóa số lượng lớn. |
提醒 /tíxǐng/ | Động từ | Nhắc nhở | 请提醒客户及时确认订单。 Qǐng tíxǐng kèhù jíshí quèrèn dìngdān. Vui lòng nhắc nhở khách hàng xác nhận đơn hàng kịp thời. |
5.
王晶: 李小姐,最近工作忙吗?
Wáng Jīng: Lǐ xiǎojiě, zuìjìn gōngzuò máng ma?
Vương Tinh: Cô Lý, dạo này công việc có bận không?
李红: 这几天,我忙得要死。现在我们来谈这批货物的装运问题吧。
Lǐ Hóng: Zhè jǐ tiān, wǒ máng de yào sǐ. Xiànzài wǒmen lái tán zhè pī huòwù de zhuāngyùn wèntí ba.
Lý Hồng: Mấy ngày nay tôi bận muốn chết. Bây giờ chúng ta hãy bàn về vấn đề vận chuyển lô hàng này nhé.
王晶: 好。我们先听听贵方的意见。
Wáng Jīng: Hǎo. Wǒmen xiān tīngtīng guìfāng de yìjiàn.
Vương Tinh: Được. Chúng tôi sẽ nghe ý kiến của quý công ty trước.
李红: 这批货物因为货源紧张,我们打算分批装运,您认为合适吗?
Lǐ Hóng: Zhè pī huòwù yīnwèi huòyuán jǐnzhāng, wǒmen dǎsuàn fēnpī zhuāngyùn, nín rènwéi héshì ma?
Lý Hồng: Lô hàng này vì nguồn hàng khan hiếm, chúng tôi dự định vận chuyển thành nhiều đợt, anh thấy có phù hợp không?
王晶: 对我们来说,一次装运要比分批装运合算。
Wáng Jīng: Duì wǒmen lái shuō, yīcì zhuāngyùn yào bǐ fēnpī zhuāngyùn hésuàn.
Vương Tinh: Đối với chúng tôi, vận chuyển một lần sẽ tiết kiệm hơn so với vận chuyển nhiều đợt.
李红: 我们也为贵方着想,因为贵方购买的不是成套设备,所以分批装运还是可以的。
Lǐ Hóng: Wǒmen yě wèi guìfāng zhuóxiǎng, yīnwèi guìfāng gòumǎi de bùshì chéngtào shèbèi, suǒyǐ fēnpī zhuāngyùn háishì kěyǐ de.
Lý Hồng: Chúng tôi cũng nghĩ cho quý công ty, vì quý công ty mua không phải là thiết bị đồng bộ, nên vận chuyển nhiều đợt vẫn được.
王晶: 能不能采取一些措施,适应我们的需要呢?
Wáng Jīng: Néng bùnéng cǎiqǔ yīxiē cuòshī, shìyìng wǒmen de xūyào ne?
Vương Tinh: Có thể áp dụng một số biện pháp để đáp ứng nhu cầu của chúng tôi không?
李红: 为了适应贵方的需要,我们已经和厂家协商过了。
Lǐ Hóng: Wèile shìyìng guìfāng de xūyào, wǒmen yǐjīng hé chǎngjiā xiéshāng guò le.
Lý Hồng: Để đáp ứng nhu cầu của quý công ty, chúng tôi đã thương lượng với nhà sản xuất rồi.
王晶: 厂家的意见怎么样?
Wáng Jīng: Chǎngjiā de yìjiàn zěnmeyàng?
Vương Tinh: Ý kiến của nhà sản xuất thế nào?
李红: 厂家的意见是这种设备深受国内外客户欢迎,供不应求,只能分批装运。他们向贵方表示歉意。
Lǐ Hóng: Chǎngjiā de yìjiàn shì: zhèzhǒng shèbèi shēn shòu guónèiwài kèhù huānyíng, gōngbùyìngqiú, zhǐnéng fēnpī zhuāngyùn. Tāmen xiàng guìfāng biǎoshì qiànyì.
Lý Hồng: Ý kiến của nhà sản xuất là loại thiết bị này rất được khách hàng trong và ngoài nước ưa chuộng, cung không đủ cầu, nên chỉ có thể vận chuyển thành nhiều đợt. Họ gửi lời xin lỗi đến quý công ty.
王晶: 这样,我们只能尊重贵方的意见啦。
Wáng Jīng: Zhèyàng, wǒmen zhǐnéng zūnzhòng guìfāng de yìjiàn la.
Vương Tinh: Như vậy, chúng tôi chỉ có thể tôn trọng ý kiến của quý công ty vậy.
李红: 谢谢您的合作。
Lǐ Hóng: Xièxiè nín de hézuò.
Lý Hồng: Cảm ơn sự hợp tác của anh.
王晶: 请问,贵方打算分几批装运?
Wáng Jīng: Qǐngwèn, guìfāng dǎsuàn fēn jǐ pī zhuāngyùn?
Vương Tinh: Xin hỏi, quý công ty dự định vận chuyển thành mấy đợt?
李红: 分两批。第一批在9月中旬,第二批在10月下旬。
Lǐ Hóng: Fēn liǎng pī. Dì yī pī zài 9 yuè zhōngxún, dì èr pī zài 10 yuè xiàxún.
Lý Hồng: Chia thành hai đợt. Đợt đầu tiên vào giữa tháng 9, đợt thứ hai vào cuối tháng 10.
王晶: 希望贵方能按期装运。
Wáng Jīng: Xīwàng guìfāng néng ànqī zhuāngyùn.
Vương Tinh: Hy vọng quý công ty có thể vận chuyển đúng hẹn.
李红: 我们可以和厂家联系,希望我们采取相当的措施,保证按期装运。
Lǐ Hóng: Wǒmen kěyǐ hé chǎngjiā liánxì, xīwàng wǒmen cǎiqǔ xiāngdāng de cuòshī, bǎozhèng ànqī zhuāngyùn.
Lý Hồng: Chúng tôi có thể liên hệ với nhà sản xuất, hy vọng chúng tôi sẽ áp dụng các biện pháp phù hợp để đảm bảo vận chuyển đúng hẹn.
王晶: 为了避免延期装运,希望贵方把分批装运的时间写在合同里。
Wáng Jīng: Wèile bìmiǎn yánqī zhuāngyùn, xīwàng guìfāng bǎ fēnpī zhuāngyùn de shíjiān xiě zài hétóng lǐ.
Vương Tinh: Để tránh việc vận chuyển bị trễ, hy vọng quý công ty sẽ ghi thời gian vận chuyển thành nhiều đợt vào hợp đồng.
李红: 好。后天我们把合同草案送给你们。
Lǐ Hóng: Hǎo. Hòutiān wǒmen bǎ hétóng cǎo’àn sòng gěi nǐmen.
Lý Hồng: Được. Ngày kia chúng tôi sẽ gửi bản dự thảo hợp đồng cho các anh.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
货源 /huòyuán/ | Danh từ | Nguồn hàng | 我们需要确保稳定的货源。 Wǒmen xūyào quèbǎo wěndìng de huòyuán. Chúng ta cần đảm bảo nguồn hàng ổn định. |
着想 /zhuóxiǎng/ | Động từ | Lo nghĩ cho, lo cho | 我们应该为客户着想。 Wǒmen yīnggāi wèi kèhù zhuóxiǎng. Chúng ta nên lo nghĩ cho khách hàng. |
成套 /chéngtào/ | Động từ/Danh từ | Trọn bộ, toàn bộ, nguyên cả bộ | 这批设备是成套购买的。 Zhè pī shèbèi shì chéngtào gòumǎi de. Lô thiết bị này được mua nguyên bộ. |
6.
范名: 李先生,邮政运输是一种很简便的运输方式。不知贵国的邮政运输有什么规定。
Fàn Míng: Lǐ xiānshēng, yóuzhèng yùnshū shì yī zhǒng hěn jiǎnbiàn de yùnshū fāngshì. Bù zhī guìguó de yóuzhèng yùnshū yǒu shénme guīdìng.
(Phạm Minh: Ông Lý, vận chuyển bưu chính là một phương thức vận chuyển rất đơn giản. Không biết vận chuyển bưu chính ở nước ông có quy định gì không?)
李四: 我国邮政运输货物的包裹重量和大小有一定的限制。
Lǐ Sì: Wǒguó yóuzhèng yùnshū huòwù de bāoguǒ zhòngliàng hé dàxiǎo yǒu yīdìng de xiànzhì.
(Lý Tứ: Ở nước tôi, trọng lượng và kích thước của bưu kiện trong vận chuyển bưu chính có những hạn chế nhất định.)
范名: 您能介绍一下吗?
Fàn Míng: Nín néng jièshào yīxià ma?
(Phạm Minh: Ông có thể giới thiệu một chút không?)
李四: 可以。一般每件货物包裹重量不能超过 20 公斤,长度不能超过 1 米。它适合运送小件货物。
Lǐ Sì: Kěyǐ. Yībān měi jiàn huòwù bāoguǒ zhòngliàng bùnéng chāoguò 20 gōngjīn, chángdù bùnéng chāoguò 1 mǐ. Tā shìhé yùn sòng xiǎo jiàn huòwù.
(Lý Tứ: Được. Thông thường, mỗi bưu kiện không được vượt quá 20 kg, chiều dài không được vượt quá 1 mét. Nó thích hợp để gửi hàng nhỏ.)
范名: 什么东西算小件货物?请您具体地说一说。
Fàn Míng: Shénme dōngxi suàn xiǎo jiàn huòwù? Qǐng nín jùtǐ de shuō yī shuō.
(Phạm Minh: Những thứ nào được coi là hàng nhỏ? Ông có thể nói cụ thể hơn không?)
李四: 比如药品、仪器、资料、某些机器的零件或配件和急需的零星货物。
Lǐ Sì: Bǐrú yàopǐn, yíqì, zīliào, mǒuxiē jīqì de língjiàn huò pèijiàn hé jíxū de língxīng huòwù.
(Lý Tứ: Ví dụ như dược phẩm, dụng cụ, tài liệu, linh kiện hoặc phụ tùng của một số máy móc và hàng hóa lẻ cần gấp.)
范名: “我寄的是药品和一些零星货物的样品,急需运过去。”
Fàn Míng: “Wǒ jì de shì yàopǐn hé yīxiē língxīng huòwù de yàngpǐn, jíxū yùn guòqù.”
(Phạm Minh: “Tôi gửi mẫu dược phẩm và một số hàng hóa lẻ, cần gửi gấp.”)
李四: 邮政运输按经营方式分,有普通包裹和航空包裹。如果是急需的货物,您可以采用航空包裹运输。
Lǐ Sì: Yóuzhèng yùnshū àn jīngyíng fāngshì fēn, yǒu pǔtōng bāoguǒ hé hángkōng bāoguǒ. Rúguǒ shì jíxū de huòwù, nín kěyǐ cǎiyòng hángkōng bāoguǒ yùnshū.
(Lý Tứ: Vận chuyển bưu chính được chia theo phương thức kinh doanh, gồm có bưu kiện thông thường và bưu kiện hàng không. Nếu là hàng hóa cần gấp, ông có thể chọn vận chuyển bằng bưu kiện hàng không.)
范名: 那太好了。请问,怎么办理手续呢?
Fàn Míng: Nà tài hǎo le. Qǐngwèn, zěnme bànlǐ shǒuxù ne?
(Phạm Minh: Thế thì tốt quá. Cho hỏi, làm thế nào để làm thủ tục?)
李四: 手续很简单,填写邮寄表格,按规定把货物包好,在邮件上详细写明收件人及发件人的地址,把包裹交给邮局,付清邮费,并拿到收据就可以了。
Lǐ Sì: Shǒuxù hěn jiǎndān, tiánxiě yóujì biǎogé, àn guīdìng bǎ huòwù bāo hǎo, zài yóujiàn shàng xiángxì xiěmíng shōujiànrén jí fājiànrén de dìzhǐ, bǎ bāoguǒ jiāo gěi yóujú, fùqīng yóufèi, bìng ná dào shōujù jiù kěyǐ le.
(Lý Tứ: Thủ tục rất đơn giản, điền vào biểu mẫu bưu chính, đóng gói hàng hóa theo quy định, ghi rõ địa chỉ người nhận và người gửi trên gói hàng, đưa bưu kiện cho bưu điện, thanh toán phí bưu điện và nhận biên lai là xong.)
范名: 如果我没有时间到邮局去送呢?
Fàn Míng: Rúguǒ wǒ méiyǒu shíjiān dào yóujú qù sòng ne?
(Phạm Minh: Nếu tôi không có thời gian đến bưu điện để gửi thì sao?)
李四: 那您可以委托对方到邮局办理手续。
Lǐ Sì: Nà nín kěyǐ wěituō duìfāng dào yóujú bànlǐ shǒuxù.
(Lý Tứ: Thế thì ông có thể ủy thác cho bên kia đến bưu điện làm thủ tục.)
范名: 谢谢,明天我就去看货。
Fàn Míng: Xièxiè, míngtiān wǒ jiù qù kàn huò.
(Phạm Minh: Cảm ơn, ngày mai tôi sẽ đi xem hàng.)
李四: 好,再见。
Lǐ Sì: Hǎo, zàijiàn.
(Lý Tứ: Được, tạm biệt.)
范名: 再见。
Fàn Míng: Zàijiàn.
(Phạm Minh: Tạm biệt.)
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
简便 /jiǎnbiàn/ | Tính từ | Đơn giản và tiện lợi | 这个方法很简便。 Zhège fāngfǎ hěn jiǎnbiàn. Phương pháp này rất đơn giản và tiện lợi. |
包裹 /bāoguǒ/ | Danh từ | Bưu kiện, bưu phẩm | 我去邮局寄包裹。 Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ. Tôi đi bưu điện gửi bưu kiện. |
药品 /yàopǐn/ | Danh từ | Dược phẩm, thuốc | 这些药品需要冷藏。 Zhèxiē yàopǐn xūyào lěngcáng. Những dược phẩm này cần được bảo quản lạnh. |
仪器 /yíqì/ | Danh từ | Máy móc, thiết bị đo đạc | 实验室里有很多精密仪器。 Shíyànshì lǐ yǒu hěnduō jīngmì yíqì. Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều thiết bị chính xác. |
资料 /zīliào/ | Danh từ | Tư liệu, tài liệu | 请把资料发给我。 Qǐng bǎ zīliào fā gěi wǒ. Vui lòng gửi tài liệu cho tôi. |
零件 /língjiàn/ | Danh từ | Linh kiện | 这台机器需要更换零件。 Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn língjiàn. Chiếc máy này cần thay thế linh kiện. |
配件 /pèijiàn/ | Danh từ | Phụ kiện, thiết bị đi kèm | 这款手机的配件很贵。 Zhè kuǎn shǒujī de pèijiàn hěn guì. Phụ kiện của mẫu điện thoại này rất đắt. |
零星 /língxīng/ | Tính từ | Linh tinh | 他买了一些零星的日用品。 Tā mǎile yīxiē língxīng de rìyòngpǐn. Anh ấy mua một số đồ dùng linh tinh hằng ngày. |
邮寄表格 /yóujì biǎogé/ | Danh từ | Đơn gửi bưu điện | 请填写邮寄表格。 Qǐng tiánxiě yóujì biǎogé. Vui lòng điền vào đơn gửi bưu điện. |
收件人 /shōujiànrén/ | Danh từ | Người nhận (bưu phẩm) | 请确认收件人信息。 Qǐng quèrèn shōujiànrén xìnxī. Vui lòng xác nhận thông tin người nhận. |
发件人 /fājiànrén/ | Danh từ | Người gửi (bưu phẩm) | 请在这里填写发件人地址。 Qǐng zài zhèlǐ tiánxiě fājiànrén dìzhǐ. Vui lòng điền địa chỉ người gửi tại đây. |
收据 /shōujù/ | Danh từ | Hóa đơn thanh toán, phiếu thu | 请提供购物收据。 Qǐng tígōng gòuwù shōujù. Vui lòng cung cấp hóa đơn mua hàng. |
7.
谢锋: 咱们研究研究这批商品的运输问题吧。
Zánmen yánjiū yánjiū zhè pī shāngpǐn de yùnshū wèntí ba.
Chúng ta hãy nghiên cứu vấn đề vận chuyển lô hàng này đi.
吴隆: 好的。我也正想就此与你交换意见。
Hǎode. Wǒ yě zhèng xiǎng jiù cǐ yǔ nǐ jiāohuàn yìjiàn.
Được thôi. Tôi cũng đang muốn trao đổi ý kiến với anh về việc này.
谢锋: 首先应当把运输方式确定下来吧。
Shǒuxiān yīngdāng bǎ yùnshū fāngshì quèdìng xiàlái ba.
Trước tiên, chúng ta cần xác định phương thức vận chuyển.
吴隆: 这批货物数量较大,自然不能用航空运输。
Zhè pī huòwù shùliàng jiào dà, zìrán bùnéng yòng hángkōng yùnshū.
Lô hàng này có số lượng khá lớn, nên tất nhiên không thể vận chuyển bằng đường hàng không.
谢锋: 空运快倒是很快,只是运费太高,对我们来说,这种不是很有利的运输方式。对吗?
Kōngyùn kuài dǎoshì hěn kuài, zhǐshì yùnfèi tài gāo, duì wǒmen láishuō, zhèzhǒng bù shì hěn yǒulì de yùnshū fāngshì. Duì ma?
Đường hàng không thì nhanh thật, nhưng chi phí vận chuyển lại quá cao, đối với chúng ta thì đây không phải là phương thức vận chuyển có lợi, đúng không?
吴隆: 您说得很对。还是我们通过铁路联运或者公路运输可能是划算的。
Nín shuō de hěn duì. Háishì wǒmen tōngguò tiělù liányùn huò gōnglù yùnshū kěnéng shì huásuàn de.
Anh nói rất đúng. Chúng ta nên chọn phương thức vận chuyển liên hợp qua đường sắt hoặc đường bộ thì sẽ kinh tế hơn.
谢锋: 那要中途转车,既麻烦又容易损坏商品,不如用轮船运输好。
Nà yào zhōngtú zhuǎnchē, jì máfan yòu róngyì sǔnhuài shāngpǐn, bùrú yòng lúnchuán yùnshū hǎo.
Nếu phải chuyển xe giữa chừng thì vừa rắc rối vừa dễ làm hư hỏng hàng hóa, tốt hơn nên vận chuyển bằng tàu thủy.
吴隆: 海洋运输有不少优点,运费低廉,又可直达目的港,只是不容易租到船。
Hǎiyáng yùnshū yǒu bù shǎo yōudiǎn, yùnfèi dīlián, yòu kě zhídá mùdì gǎng, zhǐshì bù róngyì zū dào chuán.
Vận chuyển đường biển có nhiều ưu điểm, chi phí thấp, lại có thể đến thẳng cảng đích, chỉ là không dễ thuê được tàu.
谢锋: 我们两国之间已开通了班轮运输,可以委托远洋运输公司做承运人。
Wǒmen liǎngguó zhījiān yǐ kāitōng le bānlún yùnshū, kěyǐ wěituō yuǎnyáng yùnshū gōngsī zuò chéngyùnrén.
Hai nước chúng ta đã có tuyến tàu chở hàng cố định, có thể ủy thác cho công ty vận tải viễn dương làm đơn vị vận chuyển.
吴隆: 那就下决心用班轮运输吧,总比租船便宜,不管是定期租船还是程租船。
Nà jiù xià juéxīn yòng bānlún yùnshū ba, zǒng bǐ zū chuán piányí, bùguǎn dìngqī zūchuán háishì chéngdìng zūchuán.
Vậy thì quyết định dùng tàu chở hàng cố định đi, dù sao cũng rẻ hơn thuê tàu, bất kể là thuê định kỳ hay thuê theo chuyến.
谢锋: 问题就是有些装运港或目的港的作业条件,尚未开办装箱运输业务。
Wèntí jiùshì yǒuxiē zhuāngyùngǎng huò mùdìgǎng de zuòyè tiáojiàn, shàngwèi kāibàn zhuāngxiāng yùnshū yèwù.
Vấn đề là một số cảng bốc xếp hoặc cảng đích chưa có điều kiện hoạt động để triển khai dịch vụ vận chuyển container.
吴隆: 可用托盘运输啊!它既不专用码头和仓库,又便于拼入货物,防止装错、卸错,还有优惠。
Kě yòng tuōpán yùnshū a! Tā jì bù zhuānyòng mǎtóu hé cāngkù, yòu biànyú pīn rù huòwù, fángzhǐ zhuāng cuò, xiè cuò, hái yǒu yōuhuì.
Có thể sử dụng phương thức vận chuyển bằng pallet! Cách này không cần bến cảng và kho bãi chuyên dụng, thuận tiện ghép hàng, tránh nhầm lẫn khi bốc dỡ, lại còn có ưu đãi.
谢锋: 可是托盘运输的风险较大。
Kěshì tuōpán yùnshū de fēngxiǎn jiào dà.
Nhưng vận chuyển bằng pallet có rủi ro cao hơn.
吴隆: 请不要忘记,这批货是要投保的。
Qǐng bùyào wàngjì, zhè pī huò shì yào tóubǎo de.
Xin đừng quên, lô hàng này cần được bảo hiểm.
谢锋: 同意您的意见,咱们分工任务与责任吧。请你方负责第一程运输,我们来负责第二程运输的。
Tóngyì nín de yìjiàn, zánmen fēngōng rènwù yǔ zérèn ba. Qǐng nǐfāng fùzé dì yī chéng yùnshū, wǒmen lái fùzé dì èr chéng yùnshū de.
Đồng ý với ý kiến của ngài, chúng ta hãy phân công nhiệm vụ và trách nhiệm. Bên ông chịu trách nhiệm vận chuyển chặng đầu, chúng tôi sẽ phụ trách chặng thứ hai.
吴隆: 您的意思是我方把货物运到指定港,就没有责任了?
Nín de yìsi shì wǒfāng bǎ huòwù yùn dào zhǐdìng gǎng, jiù méiyǒu zérèn le?
Ý của ông là bên tôi chỉ cần vận chuyển hàng hóa đến cảng chỉ định thì không còn trách nhiệm gì nữa sao?
谢锋: 是的。我方负责将货物从海港运到目的地。
Shì de. Wǒfāng fùzé jiāng huòwù cóng hǎigǎng yùn dào mùdìdì.
Đúng vậy. Chúng tôi chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa từ cảng biển đến đích.
吴隆: 这一程的费用是否由你方独自承担?
Zhè yī chéng de fèiyòng shìfǒu yóu nǐfāng dúzì chéngdān?
Chi phí chặng này có phải do bên ông tự chịu không?
谢锋: 当然不是,吴隆先生,全部运输费用应凭提单统一结算,由联营各方共同承担。
Dāngrán bùshì, Wúlóng xiānshēng, quánbù yùnshū fèiyòng yīng píng tídān tǒngyī jiésuàn, yóu liányíng gè fāng gòngtóng chéngdān.
Tất nhiên là không, ông Ngô Long. Tất cả chi phí vận chuyển sẽ được thống nhất tính toán dựa trên vận đơn và do các bên liên kết cùng chịu.
吴隆: 是的。提单里收货人一栏是写经理个人名字还是公司名称?
Shìde. Tídān lǐ shōuhuòrén yī lán shì xiě jīnglǐ gèrén míngzì háishì gōngsī míngchēng?
Đúng vậy. Trong vận đơn, mục người nhận hàng nên ghi tên cá nhân giám đốc hay tên công ty?
谢锋: 您讲的是记名提单,它适合短途运输,在国际贸易中很少使用。
Nín jiǎng de shì jìmíng tídān, tā shìhé duǎntú yùnshū, zài guójì màoyì zhōng hěn shǎo shǐyòng.
Ông đang nói về vận đơn ghi danh, nó phù hợp cho vận chuyển ngắn hạn, nhưng ít được sử dụng trong thương mại quốc tế.
吴隆: 可这是非转让提单,比较保险。
Kě zhè shì fēi zhuǎnràng tídān, bǐjiào bǎoxiǎn.
Nhưng đây là vận đơn không thể chuyển nhượng, tương đối an toàn.
谢锋: 我的意思是用指示提单,它必须经过背书才能转让,同样是保险的。
Wǒde yìsi shì yòng zhǐshì tídān, tā bìxū jīngguò bèishū cáinéng zhuǎnràng, tóngyàng shì bǎoxiǎn de.
Ý của tôi là sử dụng vận đơn theo lệnh, nó cần phải được ký hậu mới có thể chuyển nhượng, cũng an toàn như vậy.
吴隆: 我清楚了。在国际贸易中,银行一般都拒绝受理不清洁提单。
Wǒ qīngchǔ le. Zài guójì màoyì zhōng, yínháng yībān dōu jùjué shòulǐ bù qīngjié tídān.
Tôi đã hiểu rõ. Trong thương mại quốc tế, các ngân hàng thường từ chối chấp nhận vận đơn không sạch.
谢锋: 货物以后装运,请立即电告我方。
Huòwù yǐhòu zhuāngyùn, qǐng lìjí diàngào wǒfāng.
Sau khi hàng hóa được xếp lên tàu, vui lòng lập tức điện báo cho bên tôi.
吴隆: 好的。装船后我们立即通知你们船名、开船日期,并空邮寄货运单副本。
Hǎode. Zhuāngchuán hòu wǒmen lìjí tōngzhī nǐmen chuánmíng, kāi chuán rìqī, bìng kōngyóu jì huòyùndān fùběn.
Được rồi. Sau khi xếp hàng lên tàu, chúng tôi sẽ ngay lập tức thông báo cho các bạn tên tàu, ngày khởi hành và gửi bản sao vận đơn bằng đường hàng không.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
交换意见 /jiāohuàn yìjiàn/ | Động từ | Trao đổi, bàn bạc | 我们需要交换意见。 Wǒmen xūyào jiāohuàn yìjiàn. Chúng ta cần trao đổi ý kiến. |
应当 /yīngdāng/ | Động từ | Nên, cần, phải | 你应当早一点出发。 Nǐ yīngdāng zǎo yīdiǎn chūfā. Bạn nên xuất phát sớm hơn. |
倒是 /dàoshì/ | Trạng từ | Ngược lại | 他不累,倒是你看起来很累。 Tā bù lèi, dàoshì nǐ kàn qǐlái hěn lèi. Anh ấy không mệt, ngược lại bạn trông có vẻ mệt. |
划、划算 /huá, huásuàn/ | Động từ | Tính toán, có lợi | 这笔交易很划算。 Zhè bǐ jiāoyì hěn huásuàn. Giao dịch này rất đáng giá. |
联运 /liányùn/ | Danh từ | Liên vận | 这家公司提供联运服务。 Zhè jiā gōngsī tígōng liányùn fúwù. Công ty này cung cấp dịch vụ liên vận. |
优点 /yōudiǎn/ | Danh từ | Ưu điểm | 他的优点是认真工作。 Tā de yōudiǎn shì rènzhēn gōngzuò. Ưu điểm của anh ấy là làm việc chăm chỉ. |
低廉 /dīlián/ | Tính từ | Thấp, rẻ | 这个产品价格低廉。 Zhège chǎnpǐn jiàgé dīlián. Sản phẩm này có giá rẻ. |
直达 /zhídá/ | Động từ | Đến thẳng | 这趟列车直达上海。 Zhè tàng lièchē zhídá Shànghǎi. Chuyến tàu này đi thẳng đến Thượng Hải. |
远洋 /yuǎnyáng/ | Danh từ | Vận chuyển đường biển | 远洋运输很重要。 Yuǎnyáng yùnshū hěn zhòngyào. Vận chuyển đường biển rất quan trọng. |
承运人 /chéngyùnrén/ | Danh từ | Người vận chuyển | 这个承运人很可靠。 Zhège chéngyùnrén hěn kěkào. Người vận chuyển này rất đáng tin cậy. |
定程租船 /dìngchéng zūchuán/ | Danh từ | Thuê thuyền theo lộ trình | 他们选择定程租船。 Tāmen xuǎnzé dìngchéng zūchuán. Họ chọn thuê thuyền theo lộ trình cố định. |
定期租船 /dìngqī zūchuán/ | Danh từ | Thuê thuyền theo thời gian | 这家公司提供定期租船服务。 Zhè jiā gōngsī tígōng dìngqī zūchuán fúwù. Công ty này cung cấp dịch vụ thuê thuyền theo thời gian. |
装运港 /zhuāngyùngǎng/ | Danh từ | Cảng đi | 这个装运港很繁忙。 Zhège zhuāngyùngǎng hěn fánmáng. Cảng đi này rất bận rộn. |
目的港 /mùdìgǎng/ | Danh từ | Cảng đến | 货物已经抵达目的港。 Huòwù yǐjīng dǐdá mùdìgǎng. Hàng hóa đã đến cảng đích. |
作业 /zuòyè/ | Danh từ | Công việc | 他的作业效率很高。 Tā de zuòyè xiàolǜ hěn gāo. Hiệu suất công việc của anh ấy rất cao. |
尚未 /shàngwèi/ | Phó từ | Hãy còn chưa | 我尚未完成任务。 Wǒ shàngwèi wánchéng rènwù. Tôi chưa hoàn thành nhiệm vụ. |
托盘运输 /tuōpán yùnshū/ | Danh từ | Vận chuyển bằng pallet | 托盘运输能提高效率。 Tuōpán yùnshū néng tígāo xiàolǜ. Vận chuyển pallet có thể nâng cao hiệu suất. |
仓库 /cāngkù/ | Danh từ | Kho hàng | 这个仓库很大。 Zhège cāngkù hěn dà. Kho hàng này rất lớn. |
辨认 /biànrèn/ | Động từ | Nhận biết | 你能辨认这个标志吗? Nǐ néng biànrèn zhège biāozhì ma? Bạn có thể nhận biết ký hiệu này không? |
防止 /fángzhǐ/ | Động từ | Phòng ngừa | 我们要防止事故发生。 Wǒmen yào fángzhǐ shìgù fāshēng. Chúng ta phải đề phòng tai nạn xảy ra. |
优惠 /yōuhuì/ | Danh từ | Ưu đãi, ân huệ | 这家商店有很多优惠活动。 Zhè jiā shāngdiàn yǒu hěn duō yōuhuì huódòng. Cửa hàng này có nhiều chương trình ưu đãi. |
投保 /tóubǎo/ | Động từ | Mua bảo hiểm | 你应该为你的货物投保。 Nǐ yīnggāi wèi nǐ de huòwù tóubǎo. Bạn nên mua bảo hiểm cho hàng hóa của mình. |
指定港 /zhǐdìnggǎng/ | Danh từ | Cảng chỉ định | 货物已运到指定港。 Huòwù yǐ yùndào zhǐdìnggǎng. Hàng hóa đã được vận chuyển đến cảng chỉ định. |
独自 /dúzì/ | Trạng từ | Một mình | 他独自完成了任务。 Tā dúzì wánchéngle rènwù. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ một mình. |
联营 /liányíng/ | Động từ | Liên doanh | 这两家公司联营开发新产品。 Zhè liǎng jiā gōngsī liányíng kāifā xīn chǎnpǐn. Hai công ty này hợp tác phát triển sản phẩm mới. |
收货人 /shōuhuò rén/ | Danh từ | Người nhận hàng | 请提供收货人信息。 Qǐng tígōng shōuhuò rén xìnxī. Vui lòng cung cấp thông tin người nhận hàng. |
栏 /lán/ | Danh từ | Cột | 请在这栏填写您的姓名。 Qǐng zài zhè lán tiánxiě nín de xìngmíng. Vui lòng điền tên của bạn vào cột này. |
记名提单 /jìmíng tídān/ | Danh từ | Hóa đơn ghi tên người nhận | 这是一张记名提单。 Zhè shì yī zhāng jìmíng tídān. Đây là một hóa đơn vận chuyển có ghi rõ tên người nhận. |
不记名提单 /bù jìmíng tídān/ | Danh từ | Hóa đơn không ghi tên người nhận | 这张提单是不记名的。 Zhè zhāng tídān shì bù jìmíng de. Hóa đơn này không ghi rõ tên. |
短途运输 /duǎntú yùnshū/ | Danh từ | Vận chuyển quãng ngắn | 短途运输成本较低。 Duǎntú yùnshū chéngběn jiào dī. Chi phí vận chuyển tuyến ngắn thấp hơn. |
非转让提单 /fēi zhuǎnràng tídān/ | Danh từ | Hóa đơn không chuyển nhượng | 这种提单是非转让的。 Zhè zhǒng tídān shì fēi zhuǎnràng de. Loại hóa đơn này không thể chuyển nhượng. |
指示提单 /zhǐshì tídān/ | Danh từ | Hóa đơn chỉ thị | 这是一张指示提单。 Zhè shì yī zhāng zhǐshì tídān. Đây là một hóa đơn vận chuyển theo chỉ thị. |
背书 /bèishū/ | Danh từ | Ghi chú mặt sau | 这张支票上有一个背书。 Zhè zhāng zhīpiào shàng yǒu yīgè bèishū. Trên tờ séc này có một phần ghi chú mặt sau. |
记名指示 /jìmíng zhǐshì/ | Danh từ | Chỉ thị ghi tên | 记名指示可以防止错误。 Jìmíng zhǐshì kěyǐ fángzhǐ cuòwù. Chỉ thị có ký tên có thể ngăn chặn sai sót. |
不记名指示 /bù jìmíng zhǐshì/ | Danh từ | Chỉ thị không ghi tên | 这种交易需要不记名指示。 Zhè zhǒng jiāoyì xūyào bù jìmíng zhǐshì. Giao dịch này cần một chỉ thị không ghi rõ tên. |
指示 /zhǐshì/ | Động từ | Chỉ thị, chỉ dẫn | 经理给我们下达了指示。 Jīnglǐ gěi wǒmen xiàdále zhǐshì. Giám đốc đã đưa ra chỉ thị cho chúng tôi. |
自行 /zìxíng/ | Động từ | Tự làm, tự vận hành | 这个系统可以自行运行。 Zhège xìtǒng kěyǐ zìxíng yùnxíng. Hệ thống này có thể vận hành tự động. |
清洁 /qīngjié/ | Tính từ | Trong sạch, sạch sẽ | 保持清洁很重要。 Bǎochí qīngjié hěn zhòngyào. Giữ vệ sinh sạch sẽ rất quan trọng. |
开户 /kāihù/ | Động từ | Mở tài khoản | 我想在这家银行开户。 Wǒ xiǎng zài zhè jiā yínháng kāihù. Tôi muốn mở tài khoản tại ngân hàng này. |
拒绝 /jùjué/ | Động từ | Cự tuyệt, từ chối | 他拒绝了我们的邀请。 Tā jùjuéle wǒmen de yāoqǐng. Anh ấy từ chối lời mời của chúng tôi. |
受理 /shòulǐ/ | Động từ | Thụ lý | 这个案件正在受理中。 Zhège ànjiàn zhèngzài shòulǐ zhōng. Vụ án này đang được thụ lý. |
Mẫu câu thường dùng – Ngữ pháp
1.由于从这到你方那边港口没有直达船,此货物必须装至香港转船。
Yóuyú cóng zhè dào nǐfāng nàbiān gǎngkǒu méiyǒu zhídáchuán, cǐ huòwù bìxū zhuāng zhì Xiānggǎng zhuǎnchuán.
Bởi do từ đây đến cảng của các ông không có chuyến tàu vận chuyển thẳng, do đó số hàng này bắt buộc phải chuyển tàu tại Hồng Kông.
Phân tích ngữ pháp:
- 由于 + nguyên nhân: Chỉ lý do.
- 从…到…: Chỉ phạm vi di chuyển.
- 没有 + danh từ: Phủ định sự tồn tại.
- 必须 + động từ: Chỉ sự bắt buộc.
- 装至: “Xếp hàng đến”.
- 转船: “Chuyển tàu”.
2. 装货港口和生产地区很近。在我方厂家装货,对你们来说没问题吧?
Zhuānghuò gǎngkǒu hé shēngchǎn dìqū hěn jìn. Zài wǒfāng chǎngjiā zhuānghuò, duì nǐmen láishuō méiyǒu wèntí ba?
Cảng vận chuyển hàng rất gần khu vực xưởng sản xuất. Chất hàng ở ngay tại xưởng sản xuất của chúng tôi đối với các ông mà nói chắc không có vấn đề gì chứ?
Phân tích ngữ pháp:
- A 和 B 很近: “A và B rất gần”.
- 在 + địa điểm + động từ: Chỉ nơi diễn ra hành động.
- 对…来说: “Đối với… mà nói”.
- 没问题吧?: Câu hỏi xác nhận.
3.货物从香港那边转运你方可以接受吗?
Huòwù cóng Xiānggǎng nàbiān zhuǎnyùn nǐfāng kěyǐ jiēshòu ma?
Hàng hóa được trung chuyển tại Hồng Kông, các ông đồng ý chứ?
Phân tích ngữ pháp:
- 从…+ động từ: Chỉ nơi xuất phát.
- 可以 + động từ + 吗?: Câu hỏi khả năng.
- 转运: “Trung chuyển”, gồm 转 (chuyển) + 运 (vận chuyển).
4. 对装运的情况,真抱歉,因问题在于近来商船舱位很紧,租不到要租的数量。
Duì zhuānyùn de qíngkuàng, zhēn bàoqiàn, yīn wèntí zàiyú jìnlái shāngchuán cāngwèi hěn jǐn, zū bù dào yào zū de shùliàng.
Đối với tình hình vận chuyển, thật xin lỗi, bởi gặp phải vấn đề là gần đây các khoang tàu của các tàu chở hàng đều kín, thế nên không đủ số lượng khoang cần thuê.
Phân tích ngữ pháp:
- 对 + danh từ: “Đối với…”
- 因…在于…: “Vì… nằm ở…” (chỉ nguyên nhân).
- 很紧: “Rất chật, eo hẹp”.
- 租不到: “Không thuê được”, phủ định khả năng.
5.装运有误因你方刚发来的传真说明要更改目的港。
Zhuānyùn yǒu wù yīn nǐfāng gāng fālái de chuánzhēn shuōmíng yào gēnggǎi mùdì gǎng.
Công việc vận chuyển gặp vấn đề bởi do fax mà bên ông vừa mới gửi qua nói rõ muốn thay đổi cảng đến.
Phân tích ngữ pháp:
- 有误: “Có lỗi, có sai sót”.
- 因…: Chỉ nguyên nhân.
- 刚 + động từ: “Vừa mới làm gì đó”.
- 要 + động từ: “Cần phải, muốn”.
- 更改: “Thay đổi”.
6. 如果弄不到直达船,我方可以同意转运。
Rúguǒ nòng bù dào zhídáchuán, wǒfāng kěyǐ tóngyì zhuǎnyùn.
Nếu như không thể mướn được tàu vận chuyển thẳng, chúng tôi có thể đồng ý cho trung chuyển.
Phân tích ngữ pháp:
- 如果 (rúguǒ): Liên từ, chỉ điều kiện, tương đương với “nếu như”.
- 弄不到 (nòng bù dào): Động từ + bổ ngữ kết quả, “không lấy được/không có được”.
- 直达船 (zhídáchuán): Danh từ, “tàu vận chuyển thẳng”.
- 我方 (wǒfāng): Đại từ, cách nói trang trọng chỉ “chúng tôi/bên chúng tôi”.
- 可以 (kěyǐ): Động từ khiếm khuyết, chỉ khả năng hoặc sự cho phép, “có thể”.
- 同意 (tóngyì): Động từ, “đồng ý”.
- 转运 (zhuǎnyùn): Động từ, “trung chuyển”.
7. 没有直达船,所以这批我们不得不安排铁路和海洋联合运输。
Méiyǒu zhídáchuán, suǒyǐ zhè pī wǒmen bùdébù ānpái tiělù hé hǎiyáng liánhé yùnshū.
Không có tàu chở đi thẳng, cho nên lô hàng này chúng tôi bắt đắc dĩ phải sắp xếp cho vận chuyển kết hợp giữa tàu lửa và đường biển.
Phân tích ngữ pháp:
- 没有 (méiyǒu) + 直达船 (zhídáchuán): Cấu trúc phủ định, “không có tàu vận chuyển thẳng”.
- 所以 (suǒyǐ): Liên từ, chỉ nguyên nhân-kết quả, “cho nên”.
- 这批 (zhè pī): Lượng từ + danh từ, “lô hàng này”.
- 我们 (wǒmen): Đại từ, “chúng tôi”.
- 不得不 (bùdébù): Cấu trúc nhấn mạnh sự bắt buộc, “buộc phải/bắt đắc dĩ phải”.
- 安排 (ānpái): Động từ, “sắp xếp”.
- 铁路 (tiělù): Danh từ, “đường sắt”.
- 和 (hé): Liên từ, “và”.
- 海洋 (hǎiyáng): Danh từ, “đại dương/biển”.
- 联合运输 (liánhé yùnshū): Cụm danh từ, “vận chuyển kết hợp”.
8. 安排这种联合运输,很容易造成装运延误或丢失货物或者发生损货的情况。
Ānpái zhèzhǒng liánhé yùnshū, hěn róngyì zàochéng zhuāngyùn yánwù huò diūshī huòwù huòzhě fāshēng sǔnhuò de qíngkuàng.
Sắp xếp việc kết hợp vận chuyển này, rất dễ gây ra tình trạng kéo dài thời hạn hoặc lạc mất hàng hóa hay phát sinh thất thoát hàng.
Phân tích ngữ pháp:
- 安排 (ānpái): Động từ, “sắp xếp”.
- 这种 (zhèzhǒng): Đại từ chỉ loại, “loại này”.
- 联合运输 (liánhé yùnshū): Danh từ, “vận chuyển kết hợp”.
- 很容易 (hěn róngyì): Trạng ngữ chỉ mức độ, “rất dễ”.
- 造成 (zàochéng): Động từ, “gây ra/dẫn đến”.
- 装运 (zhuāngyùn): Danh từ, “vận chuyển hàng hóa”.
- 延误 (yánwù): Động từ, “trì hoãn/kéo dài thời hạn”.
- 或 (huò)… 或者 (huòzhě): Cấu trúc liên từ, “hoặc… hoặc”.
- 丢失货物 (diūshī huòwù): Động từ + tân ngữ, “lạc mất hàng hóa”.
- 发生 (fāshēng): Động từ, “phát sinh”.
- 损货 (sǔnhuò): Danh từ, “thất thoát hàng”.
- 的情况 (de qíngkuàng): Cụm danh từ, “tình trạng”.
9. 我们越来越多利用集装箱船来装运发往那边地区的货物。
Wǒmen yuèláiyuè duō lìyòng jízhuāngxiāng chuán lái zhuāngyùn fā wǎng nàbiān dìqū de huòwù.
Chúng tôi đang ngày càng sử dụng nhiều tàu hàng container để vận chuyển giao nhận hàng hóa trên tuyến đường đó.
Phân tích ngữ pháp:
- 我们 (wǒmen): Đại từ, “chúng tôi”.
- 越来越多 (yuèláiyuè duō): Cấu trúc nhấn mạnh sự gia tăng, “ngày càng nhiều”.
- 利用 (lìyòng): Động từ, “sử dụng”.
- 集装箱船 (jízhuāngxiāng chuán): Danh từ, “tàu hàng container”.
- 来 (lái) + Động từ: Chỉ mục đích, “để làm gì”.
- 装运 (zhuāngyùn): Động từ, “vận chuyển”.
- 发往 (fā wǎng) + Địa điểm: Cấu trúc động từ chỉ phương hướng, “gửi đến”.
- 那边地区 (nàbiān dìqū): Danh từ chỉ nơi chốn, “khu vực bên đó”.
- 的货物 (de huòwù): Cụm danh từ, “hàng hóa”.
10. 你们的货柜有温度控制装置吧?
Nǐmen de huòguì yǒu wēndù kòngzhì zhuāngzhì ma?
Container của bên ông có lắp đặt hệ thống thiết bị đông lạnh chứ?
Phân tích ngữ pháp:
- 你们的 (nǐmen de): Đại từ sở hữu, “của các ông”.
- 货柜 (huòguì): Danh từ, “container hàng”.
- 有 (yǒu) + Danh từ: Động từ chỉ sự sở hữu, “có”.
- 温度控制 (wēndù kòngzhì): Cụm danh từ, “kiểm soát nhiệt độ”.
- 装置 (zhuāngzhì): Danh từ, “thiết bị”.
- 吧 (ba): Trợ từ ngữ khí, thể hiện sự phỏng đoán hoặc yêu cầu xác nhận.
→ Bài học đã cung cấp cho chúng ta cái nhìn tổng quát và chi tiết về quy trình vận chuyển hàng hóa trong giao dịch thương mại, từ việc lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp đến cách đàm phán các điều kiện vận tải.
→ Xem tiếp Bài 11: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Xem trọn bộ các bài Đàm thoại tiếng Hoa thương mại